Lưu ý: Đối với những diện tích công trình khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Vui lòng liên hệ để được tư vấn cụ thể hơn.
Hotline: 0936 33 00 36
Toàn bộ sản phẩm thạch cao được công ty sử dụng là sản phẩm thạch cao Vĩnh Tường, đảm bảo các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm cũng như có chế độ bảo hành cho từng công trình.
BÁO GIÁ THẠCH CAO DÙNG CHO NỘI THẤT NHÀ Ở | |||||||
Chúng tôi xin cam kết chất lượng sản phẩm đưa tới Quý khách hàng sử dụng đúng mẫu mã, quy cách. Chúng tôi đang hướng tới tiêu chí một doanh nghiệp chuyên nghiệp, chất lượng. | |||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | Đơn giá (>100m2) |
Đơn giá (<100m2) |
|||
I | Hệ thạch cao dùng cho trần | ||||||
1 | Trần thả VĨNH TƯỜNG | Trần thả thạch cao: Khung xương Vĩnh tường fineline, tấm @ Star | m2 | 135,000 | 140,000 | ||
Trần thả thạch cao: Khung xương Vĩnh tường fineline, tấm PVC VT | m2 | 149,000 | 154,000 | ||||
2 | Trần thả HÀ NỘI | Trần thả thạch cao: Khung xương Hà Nội , tấm @ Star | m2 | 120,000 | 125,000 | ||
Trần thả thạch cao: Khung xương Hà Nội, tấm PVC VT | m2 | 138,000 | 143,000 | ||||
3 | Trần chìm VĨNH TƯỜNG | Trần chìm phẳng thạch cao: Khung xương vĩnh tường EKO, tấm Gyproc tiểu chuẩn (tấm Thái) | m2 | 148,000 | 153,000 | ||
Trần chìm phẳng thạch cao: Khung xương vĩnh tường BASI, tấm Gyproc tiêu chuẩn (tấm Thái) | m2 | 150,000 | 155,000 | ||||
4 | Trần chìm HÀ NỘI | Trần chìm phẳng thạch cao: Khung xương Hà Nội, tấm Gyproc tiểu chuẩn | m2 | 140,000 | 145,000 | ||
II | Hệ thạch cao dùng cho vách | ||||||
1 | Vách một mặt | Vách thạch cao một mặt bản 51 E, tấm Gyproc tiêu chuẩn ( tấm Thái) | m2 | 150,000 | 155,000 | ||
Vách thạch cao một mặt bản 63 E, tấm Gyproc tiêu chuẩn ( tấm Thái) | m2 | 170,000 | 175,000 | ||||
2 | Vách hai mặt | Vách thạch cao hai mặt bản 51 E, tấm Gyproc tiêu chuẩn ( tấm Thái) | m2 | 210,000 | 215,000 | ||
Vách thạch cao hai mặt bản 63 E, tấm Gyproc tiêu chuẩn ( tấm Thái) | m2 | 230,000 | 235,000 | ||||
Ghi chú: | |||||||
* Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt . | |||||||
* Giá trên chưa bao gồm 10% VAT. | |||||||
* Giá trên không bao gồm chi phí xử lý mối nối và sơn bả hoàn thiện ( sơn bả hoàn thiện đơn giá dao động 50.000-70.000đ). | |||||||
* Đối với tấm Gyproc chống ẩm, đơn giá cộng thêm 20.000đ. | |||||||
* Hệ trần chìm giật cấp được tính giá trị bằng diện tích trần phẳng cộng thêm diện tích mặt dựng của phần giật cấp. | |||||||
* Công trình dưới 30m2 theo giá thỏa thuận giữa hai bên. | |||||||
* Báo giá trên áp dụng cho đơn hàng đặt trước ngày ..../......./2017. |